Binh lính
Last updated
Last updated
Người chơi có thể kiếm mảnh vũ khí và pet bằng cách đốt năng lượng. Hoặc tham gia đấu giá để kiếm cả 3 loại mảnh.
Loại mảnh | Khi hợp thành | Số mảnh |
---|---|---|
Dưới đây là số ngày tướng có thể sống.
Độ hiếm | Số ngày |
---|---|
Hero Capsule có thể nhận được thông qua đấu giá, mở ra để nhận ngay một vị tướng. Có tỉ lệ rất thấp nhận được tướng Genesis (Nếu số lượng tướng Genesis chưa được đúc giảm đi, thì khả năng nhận được tướng Genesis từ Hero Capsule cũng sẽ giảm), xác suất như nhau đối với tất cả codename.
Xác suất mở ra Tướng Genesis: Số lượng chưa đúc / 20000 * 100%
Độ hiếm | Xác suất mở ra |
---|---|
Cấp độ tối đa của mỗi tướng tuỳ vào độ hiếm. Mỗi lần tăng cấp cần sử dụng Hero Potion và khi cấp độ đạt bội số của 10 thì sẽ cần thêm GMT.
Khi tướng lên cấp sẽ được tăng các điểm thuộc tính cơ bản: Attack, Defence, và HP nhưng MP và Speed sẽ không tăng. Mỗi cấp tăng bao nhiêu tuỳ thuộc vào tốc độ tăng trưởng thuộc tính của tướng, chỉ số này được xác định ngẫu nhiên khi tướng được sinh ra.
Ngoài ra khi tướng lên cấp còn có cơ hội học kỹ năng mới. Khi tướng được sinh ra, họ chỉ có duy nhất một khả năng là thực hiện đòn tấn công cơ bản. Khi tướng lên cấp và học nhiều kỹ năng hơn, cách chiến đấu và khả năng của họ sẽ trở nên mạnh mẽ hơn. Việc nâng cấp kỹ năng được thực hiện theo thứ tự, theo bảng kỹ năng trong hồ sơ của tướng.
Nhân giống là một cách để có tướng mới và phải đáp ứng các điều kiện sau:
Cha mẹ phải là một nam và một nữ.
Cha mẹ phải đạt tối thiểu cấp 10.
Số lần sinh sản của cha mẹ phải dưới 7 lần.
Mỗi tướng có thể đẻ 1 lần mỗi 3 ngày.
Codename của tướng sinh ra được quyết định bởi cha hoặc mẹ, tuy nhiên có % là codename khác.
Độ hiếm của tướng sinh ra ảnh hưởng bởi cha mẹ:
Có khả năng sinh đôi và cơ hội tăng lên khi số lần đẻ của cha mẹ tăng lên:
Chi phí đẻ như sau (tính riêng), chi phí sẽ tăng khi số lần đẻ tăng:
Khi chỉ số thuộc tính vũ khí không ngon, người chơi có thể dùng Reforging Dust để rèn lại vũ khí, tuy nhiên:
Loại và số lượng thuộc tính của vũ khí sẽ không thay đổi.
Chỉ số của thuộc tính của vũ khí sẽ được thay đổi ngẫu nhiên trong một phạm vi nhất định.
Khi số lần rèn lại liên tiếp đạt đến một con số nhất định, giới hạn dưới của phạm vi ngẫu nhiên sẽ tăng lên và có thể xảy ra nhiều lần.
Nếu không rèn trong 1 giờ, số lần tích lũy sẽ được reset.
Bán vũ khí sẽ reset số lần rèn đang tích lũy.
Việc rèn vũ khí độ hiếm cao đòi hỏi phải sử dụng thêm GMT.
Vũ khí thừa có thể tái chế để lấy Reforging Dust.
Pet sẽ có 5 bậc từ dạng trứng đến dạng tiến hoá cuối cùng. Yêu cầu Evolution Cookie.
Trong quá trình tiến hóa, người chơi có thể dùng tối đa 5 pet để tăng tỉ lệ cải thiện độ hiếm. Độ hiếm và cấp độ của pet dùng đầu tư càng cao thì khả năng cải thiện càng lớn.
Độ hiếm | Cấp cao nhất |
---|---|
Kỹ năng | Tỉ lệ học khi tăng cấp |
---|---|
Cấp độ | Số Hero Potion cần thiết | GMT |
---|---|---|
Codename | Tỉ lệ |
---|---|
Độ hiếm cha | Độ hiếm mẹ | % C | % U | % R | % E | % L |
---|---|---|---|---|---|---|
Số lần đẻ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Độ hiếm | Hero Potion | GMT |
---|---|---|
Độ hiếm | Reforging Dust | GMT | Reforging Dust khi tái chế | Ảnh minh hoạ |
---|---|---|---|---|
Bậc tiến hoá | Common | Uncommon | Rare | Epic |
---|---|---|---|---|
Loại pet | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 |
---|---|---|---|---|---|
Độ hiếm | Tỉ lệ cơ bản | Tỉ lệ giới hạn |
---|---|---|
Tướng
Nhận tướng có codename ngẫu nhiên và độ hiếm tương ứng với mảnh. 5% tỉ lệ nhận được độ hiếm cao hơn
100
Vũ khí
Nhận vũ khí ngẫu nhiên và độ hiếm tương ứng với mảnh. 5% tỉ lệ nhận được độ hiếm cao hơn
100
Pet
Nhận pet ngẫu nhiên với bậc ngẫu nhiên và độ hiếm tương ứng với mảnh
100
Common
20
Uncommon
30
Rare
40
Epic
50
Legendary
60
Common
75%
Uncommon
20%
Rare
5%
Common
20
Uncommon
30
Rare
40
Epic
50
Legendary
60
1
20%
2
14%
3
10%
4
8%
5
6%
6
5%
7
4%
2-9
1
-
10
1
1
11-19
2
-
20
2
1
21-29
6
-
30
6
4
31-39
18
-
40
18
12
41-49
54
-
50
54
36
51-59
162
-
60
162
108
Theo cha mẹ
80%
Khác
20%
Common
Common
95
4.8
0.2
-
-
Common
Uncommon
52.5
44.9
2.5
0.1
-
Common
Rare
47.6
7.3
42.6
2.4
0.1
Common
Epic
47.5
2.5
5.1
42.5
2.4
Common
Legendary
47.5
2.4
0.2
4.9
45
Uncommon
Uncommon
10
85
4.8
0.2
0
Uncommon
Rare
5.1
47.4
44.9
2.5
0.1
Uncommon
Epic
5
42.6
7.4
42.6
2.4
Uncommon
Legendary
5
42.5
2.5
5
45
Rare
Rare
0.2
9.8
85
4.8
0.2
Rare
Epic
0.1
5
47.5
44.9
2.5
Rare
Legendary
0.1
4.9
42.6
7.3
45.1
Epic
Epic
0
0.2
10
85
4.8
Epic
Legendary
-
0.1
5.1
47.4
47.4
Legendary
Legendary
-
-
0.2
9.8
90
Tỉ lệ sinh đôi
5%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
Common
30
2
Uncommon
100
6
Rare
300
20
Epic
1000
60
Legendary
3000
200
1 -> 2
50
-
-
-
2 -> 3
100
300
-
-
3 -> 4
200
600
1800
-
4 -> 5
400
1200
3600
10800
Common -> Uncommon
5%
80%
Uncommon -> Rare
5%
70%
Rare -> Epic
5%
60%
Epic -> Legendary
5%
50%
Common
1
-
5
Uncommon
3
-
15
Rare
10
1
50
Epic
30
3
150
Legendary
100
10
500
Dragon
Treant
Hermit Crab
Panda