Gas Hero Whitepaper Tiếng Việt
  • Tổng quan
    • Cốt truyện
    • Web3
    • Liên kết
  • Thế giới
    • Căn cứ
    • Thành phố
    • Toà nhà
  • Chiến đấu
    • Quy tắc
    • Đội quân
  • Tài sản
    • Binh lính
    • Căn cứ
    • Năng lượng
    • Base Construction Vehicle
    • Thu thập
    • Giao dịch
    • Tính minh bạch
  • Quyền hạn
    • Lãnh đạo
    • Thẩm quyền
    • Thu nhập
    • Bầu cử
    • Huy chương
  • Gas War (PVP)
    • Quy tắc giải đấu
    • Phần thưởng
    • Huy chương
  • Tuần hoàn
    • Bình chọn
    • Gas Ark
    • Mùa mới
  • Bổ sung
    • Lịch sử thay đổi
    • Từ chối trách nhiệm
    • Hệ thống nhắn tin
    • Đổi tên
    • Huy chương và huy hiệu
    • Dòng tiền GMT
Powered by GitBook
On this page
  • Ghép mảnh
  • Thời gian sống
  • Hero Capsule
  • Nâng cấp
  • Nhân giống (đẻ)
  • Rèn & tái chế vũ khí
  • Tiến hoá pet
  1. Tài sản

Binh lính

Ghép mảnh

Người chơi có thể kiếm mảnh vũ khí và pet bằng cách đốt năng lượng. Hoặc tham gia đấu giá để kiếm cả 3 loại mảnh.

Loại mảnh
Khi hợp thành
Số mảnh

Tướng

Nhận tướng có codename ngẫu nhiên và độ hiếm tương ứng với mảnh. 5% tỉ lệ nhận được độ hiếm cao hơn

100

Vũ khí

Nhận vũ khí ngẫu nhiên và độ hiếm tương ứng với mảnh. 5% tỉ lệ nhận được độ hiếm cao hơn

100

Pet

Nhận pet ngẫu nhiên với bậc ngẫu nhiên và độ hiếm tương ứng với mảnh

100

Thời gian sống

Dưới đây là số ngày tướng có thể sống.

Độ hiếm
Số ngày

Common

20

Uncommon

30

Rare

40

Epic

50

Legendary

60

Hero Capsule

Hero Capsule có thể nhận được thông qua đấu giá, mở ra để nhận ngay một vị tướng. Có tỉ lệ rất thấp nhận được tướng Genesis (Nếu số lượng tướng Genesis chưa được đúc giảm đi, thì khả năng nhận được tướng Genesis từ Hero Capsule cũng sẽ giảm), xác suất như nhau đối với tất cả codename.

Xác suất mở ra Tướng Genesis: Số lượng chưa đúc / 20000 * 100%

Độ hiếm
Xác suất mở ra

Common

75%

Uncommon

20%

Rare

5%

Nâng cấp

Cấp độ tối đa của mỗi tướng tuỳ vào độ hiếm. Mỗi lần tăng cấp cần sử dụng Hero Potion và khi cấp độ đạt bội số của 10 thì sẽ cần thêm GMT.

Độ hiếm
Cấp cao nhất

Common

20

Uncommon

30

Rare

40

Epic

50

Legendary

60

Khi tướng lên cấp sẽ được tăng các điểm thuộc tính cơ bản: Attack, Defence, và HP nhưng MP và Speed sẽ không tăng. Mỗi cấp tăng bao nhiêu tuỳ thuộc vào tốc độ tăng trưởng thuộc tính của tướng, chỉ số này được xác định ngẫu nhiên khi tướng được sinh ra.

Ngoài ra khi tướng lên cấp còn có cơ hội học kỹ năng mới. Khi tướng được sinh ra, họ chỉ có duy nhất một khả năng là thực hiện đòn tấn công cơ bản. Khi tướng lên cấp và học nhiều kỹ năng hơn, cách chiến đấu và khả năng của họ sẽ trở nên mạnh mẽ hơn. Việc nâng cấp kỹ năng được thực hiện theo thứ tự, theo bảng kỹ năng trong hồ sơ của tướng.

Kỹ năng
Tỉ lệ học khi tăng cấp

1

20%

2

14%

3

10%

4

8%

5

6%

6

5%

7

4%

Cấp độ
Số Hero Potion cần thiết
GMT

2-9

1

-

10

1

1

11-19

2

-

20

2

1

21-29

6

-

30

6

4

31-39

18

-

40

18

12

41-49

54

-

50

54

36

51-59

162

-

60

162

108

Nhân giống (đẻ)

Nhân giống là một cách để có tướng mới và phải đáp ứng các điều kiện sau:

  1. Cha mẹ phải là một nam và một nữ.

  2. Cha mẹ phải đạt tối thiểu cấp 10.

  3. Số lần sinh sản của cha mẹ phải dưới 7 lần.

  4. Mỗi tướng có thể đẻ 1 lần mỗi 3 ngày.

Codename của tướng sinh ra được quyết định bởi cha hoặc mẹ, tuy nhiên có % là codename khác.

Codename
Tỉ lệ

Theo cha mẹ

80%

Khác

20%

Độ hiếm của tướng sinh ra ảnh hưởng bởi cha mẹ:

Độ hiếm cha
Độ hiếm mẹ
% C
% U
% R
% E
% L

Common

Common

95

4.8

0.2

-

-

Common

Uncommon

52.5

44.9

2.5

0.1

-

Common

Rare

47.6

7.3

42.6

2.4

0.1

Common

Epic

47.5

2.5

5.1

42.5

2.4

Common

Legendary

47.5

2.4

0.2

4.9

45

Uncommon

Uncommon

10

85

4.8

0.2

0

Uncommon

Rare

5.1

47.4

44.9

2.5

0.1

Uncommon

Epic

5

42.6

7.4

42.6

2.4

Uncommon

Legendary

5

42.5

2.5

5

45

Rare

Rare

0.2

9.8

85

4.8

0.2

Rare

Epic

0.1

5

47.5

44.9

2.5

Rare

Legendary

0.1

4.9

42.6

7.3

45.1

Epic

Epic

0

0.2

10

85

4.8

Epic

Legendary

-

0.1

5.1

47.4

47.4

Legendary

Legendary

-

-

0.2

9.8

90

Có khả năng sinh đôi và cơ hội tăng lên khi số lần đẻ của cha mẹ tăng lên:

Số lần đẻ
1
2
3
4
5
6
7

Tỉ lệ sinh đôi

5%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

Chi phí đẻ như sau (tính riêng), chi phí sẽ tăng khi số lần đẻ tăng:

Độ hiếm
Hero Potion
GMT

Common

30

2

Uncommon

100

6

Rare

300

20

Epic

1000

60

Legendary

3000

200

Rèn & tái chế vũ khí

Khi chỉ số thuộc tính vũ khí không ngon, người chơi có thể dùng Reforging Dust để rèn lại vũ khí, tuy nhiên:

  1. Loại và số lượng thuộc tính của vũ khí sẽ không thay đổi.

  2. Chỉ số của thuộc tính của vũ khí sẽ được thay đổi ngẫu nhiên trong một phạm vi nhất định.

  3. Khi số lần rèn lại liên tiếp đạt đến một con số nhất định, giới hạn dưới của phạm vi ngẫu nhiên sẽ tăng lên và có thể xảy ra nhiều lần.

  4. Nếu không rèn trong 1 giờ, số lần tích lũy sẽ được reset.

  5. Bán vũ khí sẽ reset số lần rèn đang tích lũy.

  6. Việc rèn vũ khí độ hiếm cao đòi hỏi phải sử dụng thêm GMT.

Vũ khí thừa có thể tái chế để lấy Reforging Dust.

Độ hiếm
Reforging Dust
GMT
Reforging Dust khi tái chế
Ảnh minh hoạ

Common

1

-

5

Uncommon

3

-

15

Rare

10

1

50

Epic

30

3

150

Legendary

100

10

500

Tiến hoá pet

Pet sẽ có 5 bậc từ dạng trứng đến dạng tiến hoá cuối cùng. Yêu cầu Evolution Cookie.

Bậc tiến hoá
Common
Uncommon
Rare
Epic

1 -> 2

50

-

-

-

2 -> 3

100

300

-

-

3 -> 4

200

600

1800

-

4 -> 5

400

1200

3600

10800

Loại pet
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5

Dragon

Treant

Hermit Crab

Panda

Trong quá trình tiến hóa, người chơi có thể dùng tối đa 5 pet để tăng tỉ lệ cải thiện độ hiếm. Độ hiếm và cấp độ của pet dùng đầu tư càng cao thì khả năng cải thiện càng lớn.

Độ hiếm
Tỉ lệ cơ bản
Tỉ lệ giới hạn

Common -> Uncommon

5%

80%

Uncommon -> Rare

5%

70%

Rare -> Epic

5%

60%

Epic -> Legendary

5%

50%

Last updated 1 year ago