Đội quân
Last updated
Last updated
Một đơn vị chiến đấu được tính là 1 tướng, 1 vũ khí và 1 pet.
Có tổng cộng 48 codename trong Gas Hero. Mỗi tướng có giới tính cố định và có độ hiếm khác nhau (Common, Uncommon, Rare, Epic, Legendary).
Mỗi codename có chỉ số thuộc tính cố định khác nhau. Ví dụ, các tướng thuộc hệ Tank thì sẽ có số Defence (Phòng thủ) là 10 và số Attack (Tấn công) là 3.
Khi tướng được tạo ra, chỉ số của họ được tính toán một cách ngẫu nhiên và chỉ số này sẽ được tăng dần khi tướng lên cấp.
Mỗi codename có 7 kỹ năng khác nhau có thể được nâng cấp.
Tướng Genesis sẽ có điểm thuộc tính cao hơn.
Mỗi tướng có thể đeo tối đa một vũ khí.
Có 8 loại vũ khí, mỗi loại có cách tấn công khác nhau, với mỗi độ hiếm là một biến thể khác nhau (Common, Uncommon, Rare, Epic, Legendary).
Mỗi loại vũ khí sẽ có 2 thuộc tính cố định và chỉ số sẽ được tạo ngẫu nhiên. Vũ khí xịn sẽ có chỉ số cao hơn, nhưng sẽ không có cùng thuộc tính trên một vũ khí.
Có 4 loại pet là Dragon, Treant, Hermit Crab, và Panda.
Mỗi loại có 5 bậc tiến hoá, mỗi bậc có 5 độ hiếm từ C đến L.
Pet sẽ tăng thuộc tính và một số chức năng đặc biệt cho tướng. Không giống vũ khí, thuộc tính của pet là cố định.
Các chức năng đặc biệt có tác động đáng kể đến nhịp độ trận chiến.
Mỗi tướng có thể được cầm tối đa 1 vũ khí và 1 pet. Sau khi đã trang bị, vũ khí và pet sẽ gắn chết vào vị tướng đó (không thể tháo ra), nhưng có thể thay thế bằng vũ khí hoặc pet khác.
Khi người chơi đưa những vị tướng của họ ra chiến trường tàn khốc đầy phóng xạ hạt nhân là đồng nghĩa với việc số ngày sống của các vị tướng này đã bắt đầu đếm ngược.
Những vị tướng có độ hiếm cao hơn sẽ sống lâu hơn.
Tướng Genesis không bao giờ chết.
Loại | Thuộc tính | Vị trí đứng | Mục tiêu tấn công | Ảnh minh hoạ |
---|---|---|---|---|
Loại | Chức năng đặc biệt |
---|---|
Dragon
Tăng thanh nộ khi bắt đầu trận chiến
Treant
Tăng thanh hành động bắt đầu trận chiến
Hermit Crab
Thanh nộ nạp nhanh hơn
Panda
Thanh hành động nạp nhanh hơn
Trống
Trống
Tiên phong
Vị trí đầu tiên cùng hàng
Dao găm
HP, Né tránh
Tiên phong
Vị trí đầu tiên cùng hàng
Kiếm
HP, Phản đòn
Tiên phong
Vị trí đầu tiên cùng hàng
Rìu
Attack, Chí mạng
Tiên phong, Trung phong
Vị trí đầu tiên cùng hàng và có khả năng gây sát thương theo chiều dọc
Búa
Attack, HP
Tiên phong, Trung phong
Vị trí đầu tiên cùng hàng và có khả năng gây sát thương theo chiều dọc
Cung
Attack, Liên hoàn
Tất cả
Vị trí đầu tiên cùng hàng
Súng
Attack, Speed
Tất cả
Vị trí đầu tiên cùng hàng và có khả năng xuyên thủng gây sát thương theo chiều ngang
Trượng
Attack, MP
Tất cả
1 vị trí bất kỳ
Sách
Attack, Defence
Tất cả
2 vị trí bất kỳ