Quy tắc
Last updated
Last updated
Gas Hero sử dụng chế độ chiến đấu tự động. Người chơi chỉ cần sắp xếp trước đội hình chiến đấu và sử dụng nó để chiến đấu.
1 đội gồm tối đa 6 hero. Người chơi chỉ được sắp xếp các tướng với codename khác nhau vào đội. Mỗi tướng có thể trang bị vũ khí và mang theo thú cưng.
Bên trái mỗi tướng là một thanh hành động chiều dọc. Khi thanh đầy, tướng sẽ thực hiện đòn tấn công hoặc sử dụng kỹ năng (nếu tướng có). Tốc độ nạp thanh hành động liên quan đến thuộc tính tốc độ của tướng.
Bên dưới mỗi tướng là thanh nộ ngang, thanh này tăng lên khi tướng tung chiêu hoặc bị tấn công. Khi thanh đầy, tốc độ nạp thanh hành động sẽ tăng gấp đôi trong 15 giây.
Đòn tấn công tiêu chuẩn của tướng được xác định bởi loại vũ khí mà tướng đang cầm.
Mỗi tướng có thể có tối đa 7 chiêu. Một số chiêu yêu cầu sử dụng MP (Mana Point), một số tăng cường thuộc tính của tướng. Thông tin chi tiết sẽ được cung cấp trong chương tiếp theo.
5 thuộc tính chính trong trò chơi này là Attack (Tấn công), Defence (Phòng thủ), HP (Máu), MP (Mana) và Speed (Tốc độ). Khi tính toán sát thương từ một lần tấn công, trừ giá trị Defence với giá trị Attack của người tấn công. Giảm thiểu sát thương giới hạn ở mức 20% giá trị Attack của người tấn công. Các kỹ năng có thể tăng cường sát thương, đôi khi tiêu thụ MP. Ngoài ra, Speed của tướng xác định tốc độ nạp thanh hành động của họ.
Thuộc tính | Mô tả | Chỉ số tối đa |
---|---|---|
Crit | Tỉ lệ bạo kích khi tấn công | 60% |
Crit Damage | Mỗi khi bạo kích, sát thương gây ra là 150%, thuộc tính này thể hiện % tăng thêm vào 150% ban đầu | |
Dodge | Tỉ lệ né đòn tấn công của đối phương | 60% |
Combo | Tỉ lệ ra thêm 1 đòn tấn công tiêu chuẩn khi gây sát thương lên đối phương. Đòn combo không có khả năng kích hoạt thêm 1 đòn combo nữa | 60% |
Counter | Tỉ lệ đánh trả bằng 1 đòn tấn công tiêu chuẩn khi nhận sát thương từ đối phương | 60% |
Crit Res | Giảm tỉ lệ bạo kích của đối phương (ví dụ đối phương có tỉ lệ bạo kích là 15%, tỉ lệ kháng bạo kích (crit res) của bạn là 10% thì khả năng bị bạo kích sẽ là 5%) | |
Dodge Res | Giảm tỉ lệ né tránh của đối phương khi bạn tấn công | |
Combo Res | Giảm tỉ lệ bị combo khi đối phương tấn công bạn | |
Counter Res | Giảm tỉ lệ bị counter khi bạn tấn công đối phương | |
Stun Res | Giảm tỉ lệ bị đối phương stun (làm choáng) | |
Bleed Res | Giảm tỉ lệ bị đối phương gây trạng thái bleed lên bạn | |
Reflect | Phản lại một tỉ lệ sát thương nhất định lên đối phương | 50% |